VN520


              

泠泠

Phiên âm : líng líng.

Hán Việt : linh linh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

泠泠風.

♦(Trạng thanh) Tiếng trong trẻo, tiếng nước chảy ve ve, tiếng nước róc rách. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Côn san hữu tuyền, Kì thanh linh linh nhiên 崑山有泉, 其聲泠泠然 (Côn sơn ca 崑山歌) Côn sơn có suối, tiếng nước chảy róc rách.
♦Trong mát.
♦Thanh cao, thoát tục. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Thể thái phiêu dật, ngôn từ linh linh 體態飄逸, 言詞泠泠 (Quán Viên Tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女) Dáng dấp phiêu dật, lời lẽ thanh cao thoát tục.