Phiên âm : fǎ xǐ.
Hán Việt : pháp hỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因聽聞佛法, 而產生的喜悅。南朝梁.武帝〈摩訶般若懺文〉:「願諸眾生, 離染著相, 迴向法喜, 安住禪悅。」宋.蘇軾〈贈王仲素寺丞〉詩:「雖無孔方兄, 顧有法喜妻。」