VN520


              

法喜

Phiên âm : fǎ xǐ.

Hán Việt : pháp hỉ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

因聽聞佛法, 而產生的喜悅。南朝梁.武帝〈摩訶般若懺文〉:「願諸眾生, 離染著相, 迴向法喜, 安住禪悅。」宋.蘇軾〈贈王仲素寺丞〉詩:「雖無孔方兄, 顧有法喜妻。」


Xem tất cả...