Phiên âm : bó chuán.
Hán Việt : bạc thuyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
船停靠在岸邊。例我們在岸邊泊船, 打算到島上觀光。船停泊在岸邊。《初刻拍案驚奇》卷二二:「州北江邊有個佛寺, 名喚兜率禪院, 舟人打點泊船在此過夜。」也稱為「泊舟」。