Phiên âm : zhì sī ér fén.
Hán Việt : trị ti nhi phần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
整理絲線時, 不先找出頭緒, 以致越理越亂。比喻行事不得要領, 反而越做越糟。唐.馮用之〈權論〉:「不可施而施, 則禮義如說河濟渴矣;不可威而威, 則刑名如治絲而棼矣。」也作「治絲益棼」。