Phiên âm : zhì quán.
Hán Việt : trị quyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 政權, .
政府管理眾人之事的權力。相對於政權而言。分為行政、立法、司法、考試、監察五種。例國父在民權主義中主張劃分治權與政權, 治權賦予政府, 政權歸於人民。政府管理眾人之事的權力。分為行政、立法、司法、考試、監察五種, 為政府自身的權力, 相對於政權而言。