VN520


              

治權

Phiên âm : zhì quán.

Hán Việt : trị quyền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 政權, .

政府管理眾人之事的權力。相對於政權而言。分為行政、立法、司法、考試、監察五種。例國父在民權主義中主張劃分治權與政權, 治權賦予政府, 政權歸於人民。
政府管理眾人之事的權力。分為行政、立法、司法、考試、監察五種, 為政府自身的權力, 相對於政權而言。


Xem tất cả...