Phiên âm : zhì wài fǎ quán.
Hán Việt : trị ngoại pháp quyền .
Thuần Việt : quyền bất khả xâm phạm; trị ngoại pháp quyền; quyề.
quyền bất khả xâm phạm; trị ngoại pháp quyền; quyền đứng ngoài pháp luật (quyền bất khả xâm phạm của nhân viên ngoại giao.). 國家間彼此授予對方外交官員的特權, 包括人身、住所的不可侵犯, 不受當地司法、行政的管轄, 免除捐稅和服役等. 出國訪問的國家元首和政府首腦, 一般也都享有治外法權.