VN520


              

治國

Phiên âm : zhì guó.

Hán Việt : trị quốc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 亂國, .

治理國事。例中國古代許多皇帝都主張以孝道治國。
1.治理國事。《禮記.大學》:「欲治其國者先齊其家。」《文選.袁宏.三國名臣序贊》:「治國以禮, 民無怨聲。」2.政治清明百姓安樂的國家。《荀子.富國》:「其耕者樂田, 其戰士安難, 其百吏好法, 其朝廷隆禮, 其卿相調議, 是治國已。」


Xem tất cả...