Phiên âm : hé fén mén xià.
Hán Việt : hà phần môn hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
隋代王通設教河、汾之間, 受業者達千餘人, 人才盛出, 房玄齡、杜如晦、魏徵、李靖、薛收等皆是, 時稱「河汾門下」。後用以比喻名師門下傑出弟子眾多。