VN520


              

河东狮子

Phiên âm : hé dōng shī zi.

Hán Việt : hà đông sư tử.

Thuần Việt : sư tử Hà Đông; vợ dữ .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

sư tử Hà Đông; vợ dữ (xuất nguồn từ một bài thơ của nhà thơ Tô Đông Pha viết trêu bạn Trần Tạo của mình vì có bà vợ LiễuThị quá ghen tuông, dữ dằn)
河东狮吼这句成语原本源自苏东坡戏笑好友程季常惧内的一首诗程季常自称 龙丘居士,家养着一些歌妓,好谈佛他的妻子河东人柳氏,是个十分厉害又善妒的妇人,程季常对其非 常害怕因此苏东坡诗云:"龙丘居士亦可怜,谈空说有夜不眠,忽闻河东狮子吼,柱杖落手心茫然"


Xem tất cả...