VN520


              

汙染

Phiên âm : wū rǎn.

Hán Việt : ô nhiễm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Vấy bẩn, làm dơ bẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: Hoặc nhân Hán mạt chi loạn, binh mã nhiễu nhương, quân thi lưu huyết, ô nhiễm khâu san 或因漢末之亂, 兵馬擾攘, 軍屍流血, 汙染丘山 (Ngụy thư 魏書, Quản Lộ truyện 管輅傳).
♦Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇Tam quốc chí 三國志: Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản 水土氣毒, 自古有之, 兵入民出, 必生疾病, 轉相汙染, 往者懼不能反 (Ngô thư 吳書, Toàn Tông truyện 全琮傳).


Xem tất cả...