Phiên âm : qiú shì.
Hán Việt : cầu sự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
找工作。如:「報上常登有人求事、事求人的廣告。」《史記.卷一○四.田叔列傳》:「少孤貧困, 為人將車之長安, 留, 求事為小吏, 未有因緣也。」