Phiên âm : yǒng fù.
Hán Việt : VĨNH PHÚ.
Thuần Việt : Vĩnh Phú .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Vĩnh Phú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnh Phúc) . 越南地名. 現在是富壽和永福的省份.