VN520


              

毛遂自荐

Phiên âm : máo suì zì jiàn.

Hán Việt : mao toại tự tiến.

Thuần Việt : Mao Toại tự đề cử mình .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đýőng trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được đi cùng. Ở đó, may nhờ tài năng của Mao Toại mà Bình Nguyên Quân mới thu được thành công như ý muốn.)
毛遂是战国时代赵国平原君的门客秦兵攻打赵国, 平原君奉命到楚国求救, 毛遂自动请求跟着去到 了楚国, 平原君跟楚王谈了一上午没有结果毛遂挺身而出,陈述利害,楚王才答应派春申君带兵去救赵 国后来用'毛遂自荐'比喻自己推荐自己


Xem tất cả...