VN520


              

毛病

Phiên âm : máo bìng.

Hán Việt : mao bệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

孩子有毛病, 不要讓他受涼了.

♦Màu lông sinh súc có khuyết hãm.
♦Chỉ tật bệnh. ◇Lí Ngư 李漁: Thân thượng đích ngũ quan tứ chi một hữu nhất kiện bất đái ta mao bệnh 身上的五官四肢沒有一件不帶些毛病 (Nại hà thiên 奈何天, Lự hôn 慮婚).
♦Chỉ đồ vật hư hỏng hoặc bị trục trặc. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Tha tế tâm địa cấp tha kiểm tra xa tử, khán hữu xá địa phương xuất liễu mao bệnh 他細心地給她檢查車子, 看有啥地方出了毛病 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thất 第一部七).
♦Chỉ vấn đề hoặc tổn hại ở bên trong sự vật.
♦Khuyết điểm, sai lầm.


Xem tất cả...