Phiên âm : dú yào kǔ kǒu lì yú bìng.
Hán Việt : độc dược khổ khẩu lợi ư bệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)攻毒治病的藥物, 往往非常苦而難以下嚥, 卻極具療效。比喻正直忠誠的批評, 往往人不喜歡聽, 但能使人改正缺失。《史記.卷五五.留侯世家》:「且『忠言逆耳利於行, 毒藥苦口利於病』, 願沛公聽樊噲言。」