Phiên âm : dài wú jié yí.
Hán Việt : đãi vô kiết di.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
幾乎沒有一點殘存。晉.周祗〈與劉裕書諫伐蜀〉:「然益土荒殘, 野無青草, 成都之內, 殆無孑遺。」