Phiên âm : yāng mín.
Hán Việt : ương dân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
使人民遭受禍害。如:「禍國殃民」。《孟子.告子下》:「不敎民而用之, 謂之殃民。殃民者, 不容於堯舜之世。」清.曾國藩〈王翰城刺史五十壽序〉:「福民, 則我實福之也;殃民, 則我實殃之也。」