Phiên âm : guī shān.
Hán Việt : quy san.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.歸隱山林。元.關漢卿《魯齋郎》第三折:「嗟吁!嗟吁!教咱何處居?不如趁早歸山去。」2.人死後大都埋葬在山上, 故用以比喻去世。