Phiên âm : wāi pai.
Hán Việt : oai phái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
誤會、錯怪。《紅樓夢》第三○回:「我看他素日在姑娘身上就好, 皆因姑娘小性兒, 常要歪派他, 纔這麼。」