Phiên âm : bù chán.
Hán Việt : bộ thiềm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
蟾, 比喻月亮。步蟾比喻月下散步。唐.杜甫〈夜〉詩:「步蟾倚仗看牛斗, 銀漢遙應接鳳城。」