Phiên âm : zhǐ xuè jì.
Hán Việt : chỉ huyết tề.
Thuần Việt : thuốc cầm máu.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thuốc cầm máu为防止伤口出血而使用的药剂常用于外科手术中,可使局部血管收缩而达到止血的效果