Phiên âm : gē sòng.
Hán Việt : ca tụng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 謳歌, 歌詠, 稱讚, 傳頌, 讚美, 讚頌, 讚揚, 頌揚, .
Trái nghĩa : 詛咒, .
歌頌祖國的大好河山.
♦Lấy thi văn ca ngợi. ◇Nguyên Kết 元結: Tiền đại đế vương, hữu thịnh đức đại nghiệp giả, tất kiến ư ca tụng. Nhược kim ca tụng đại nghiệp, khắc chi kim thạch, phi lão ư văn học, kì thùy nghi vi? 前代帝王, 有盛德大業者, 必見於歌頌. 若今歌頌大業, 刻之金石, 非老於文學, 其誰宜為? (Đại Đường trung hưng tụng 大唐中興頌).