VN520


              

歌誦

Phiên âm : gē sòng .

Hán Việt : ca tụng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ca hát, ngâm tụng. ◇Tả truyện 左傳: Thính dư nhân chi tụng 聽輿人之誦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年). § Đỗ Dự 杜預 chú: Khủng chúng úy hiểm, cố thính kì ca tụng 恐眾畏險, 故聽其歌誦 E rằng chúng nhân lo sợ, nên nghe họ ca hát.
♦Ca ngợi. § Cũng viết là ca tụng 歌頌. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sử bách tính ca tụng, sử quan kỉ đức 使百姓歌誦, 史官紀德 (Hà Xưởng truyện 何敞傳) Khiến cho trăm họ ca ngợi, quan sử ghi chép ân đức.


Xem tất cả...