Phiên âm : shà xuè wái méng.
Hán Việt : sáp huyết vi minh.
Thuần Việt : uống máu ăn thề.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
uống máu ăn thề古代盟誓时,用牲血涂在嘴边,表示诚信不渝