Phiên âm : cì chéng shì.
Hán Việt : thứ trình thức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
程式設計時, 常將使用次數頻繁的某一段程式單獨編寫並賦予名稱, 當需要使用時呼叫該名稱, 執行完畢後再返回主程式繼續執行。如此安排可方便程式的設計和除錯。也稱為「子程式」或「副程式」。