VN520


              

次後

Phiên âm : cì hòu.

Hán Việt : thứ hậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

後來。《醒世恆言.卷八.喬太守亂點鴛鴦譜》:「次後孫家叫養娘來說, 我也罷了, 又是你弄嘴弄舌, 哄著他家。」《紅樓夢》第四九回:「黛玉見了, 先是歡喜, 次後想起眾人皆有親眷, 獨自己孤單無個親眷, 不免又去垂淚。」


Xem tất cả...