VN520


              

標手錢

Phiên âm : biāo shǒu qián.

Hán Việt : tiêu thủ tiền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

最先出的賞錢。宋.釋曉瑩《羅湖野錄》卷四:「一日端與淨居瑤公游水磨, 顯偕數衲先在, 遂侍端右。瑤曰:『顯兄且莫妨穩便。』端曰:『從佗在此聽說話。』顯曰:『不曾帶得標手錢來便行。』」也稱為「標首」。


Xem tất cả...