Phiên âm : biāo zi.
Hán Việt : tiêu tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.民間互助會中填寫標金的紙簽。如:「等標子會齊了就開標。」2.發標勁, 有倔強脾氣的人。《品花寶鑑》第三回:「蓉官吐了舌, 說道:『好不怕人, 這纔算個標子。』」