VN520


              

槍擊

Phiên âm : qiāng jí.

Hán Việt : thương kích.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

用槍射擊。例這起槍擊案件, 由於現場遭到破壞, 影響了警方的偵辦的進度。
用槍射擊。如:「街上突然發生槍擊, 行人紛紛走避。」
槍殺指使用槍械(如手槍、自動步槍、衝鋒槍、機槍等)對準一個人或生物進行射擊, 以謀殺目標者為目的的行爲.*槍*槍擊*刺殺*...閱讀更多


Xem tất cả...