VN520


              

榮民

Phiên âm : róng mín.

Hán Việt : vinh dân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

軍人為國效命, 保衛領土及人民, 退役後被尊稱為「榮民」。例臺灣許多重大建設都是榮民流血流汗、克服萬難的成果。
軍人為國效命, 保衛領土及人民, 退役之後, 被尊稱為「榮民」。


Xem tất cả...