VN520


              

榮悴

Phiên âm : róng cuì.

Hán Việt : vinh tụy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.草木的盛衰。晉.陶淵明〈形贈影〉詩:「草木得常理, 霜露榮悴之。」2.比喻人的窮通。《文選.潘岳.秋興賦》:「雖末世之榮悴兮, 伊人情之美惡。」《初刻拍案驚奇》卷二八:「人生寄身于太虛之中, 其間榮悴悲歡, 得失聚散, 彼死此生, 變形換殼, 如夢一場。」


Xem tất cả...