Phiên âm : fēng chén.
Hán Việt : phong thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
朝廷。漢宮殿多植楓, 故稱為「楓宸」。明.朱權《卓文君》第一折:「既不能彀曉謁楓宸入建章。早難道暮登天子堂。」《幼學瓊林.卷一.朝廷類》:「椒房是皇后所居, 楓宸乃人君所蒞。」也稱為「楓陛」。