VN520


              

椰子

Phiên âm : yē zi.

Hán Việt : da tử.

Thuần Việt : cây dừa .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cây dừa (cây lâu năm, thân thẳng, không phân cành, lá mọc trên ngọn, lá nhỏ và dài, hoa có lõi to dài giống như hoa ngô đực, hoa đơn tính, cây lưỡng tính, quả hình bầu dục, vỏ có nhiều màu chủ yếu là màu xanh khi già vỏ có màu nâu đen, quả bên trong có vỏ cứng gọi là gáo dừa, cơm màu trắng, hàm lượng dầu rất cao. Cơm dừa dùng để ăn hoặc ép dầu, nước dừa làm đồ uống, xơ dừa có thể bện dây thừng hoặc thảm. Lá dừa có thể đương liếp hoặc che lều.). 常綠喬木, 樹干直立, 不分 枝, 葉子叢生在頂部, 羽狀復葉, 小葉細長, 肉穗花序, 花單性, 雌雄同株, 核果橢圓形, 外果皮黃褐色, 中果皮為厚纖維層, 內果皮為角質的硬殼, 果肉白色多汁, 含脂肪. 果肉可吃, 也可榨油, 果肉內的汁 可做飲料, 外果皮和中果皮的纖維可制船纜和刷子. 葉子可以編席和蓋棚.