Phiên âm : shāo bàng.
Hán Việt : sao bổng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
巡邏、防身的棍棒。《水滸傳》第二三回:「這武松提了梢棒, 大著步, 自過景陽岡來。」也作「哨棒」、「稍棒」。