VN520


              

桃李滿天下

Phiên âm : táo lǐ mǎn tiān xià.

Hán Việt : đào lí mãn thiên hạ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻所教過的學生非常多。例李老師從事教育數十年, 桃李滿天下, 到處都有他的學生。
桃李, 指學生。參見「桃李」條。桃李滿天下指學生眾多。唐.白居易〈奉和令公綠野堂種花〉詩:「令公桃李滿天下, 何用堂前更種花。」


Xem tất cả...