Phiên âm : táo lǐ mǎn tiān xià.
Hán Việt : đào lí mãn thiên hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻所教過的學生非常多。例李老師從事教育數十年, 桃李滿天下, 到處都有他的學生。桃李, 指學生。參見「桃李」條。桃李滿天下指學生眾多。唐.白居易〈奉和令公綠野堂種花〉詩:「令公桃李滿天下, 何用堂前更種花。」