Phiên âm : guì zǐ lán sūn.
Hán Việt : quế tử lan tôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱美他人的子孫。明.湯顯祖《紫簫記》第一五齣:「作夫妻天長地遠, 還願取桂子蘭孫滿玉田。」