Phiên âm : zhū sòng tú.
Hán Việt : chu tống đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
使犯罪的人相互牽引, 最後找出首犯, 稱為「株送徒」。《史記.卷三○.平準書》:「世家子弟富人或鬥雞走狗馬, 弋獵博戲, 亂齊民。乃徵諸犯令, 相引數千人, 命曰『株送徒』。」