那座房子是架空的, 離地約有六、七尺高.
♦Treo lơ lửng, gác lên trên không. § Phòng ốc, cầu... ở mặt dưới dùng cột trụ chống đỡ nâng cao khỏi mặt đất. ◇太宗: Thái Tông: Cao hiên lâm bích chử, Phi diêm huýnh giá không 高軒臨碧渚, 飛檐迥架空 (Trí tửu tọa phi các 置酒坐飛閣).
♦Tỉ dụ bịa đặt, không có căn cứ sự thật. ◇Tây du kí 西遊記: Mạc yếu chỉ quản giá không đảo quỷ, thuyết hoang hống nhân 莫要只管架空搗鬼, 說謊哄人 (Đệ tứ thập hồi).
♦Tỉ dụ ngấm ngầm bài xích, chê bai sau lưng, làm cho mất thật quyền. ◎Như: tha sự sự độc đoán độc hành, bả biệt nhân đô giá không liễu 他事事獨斷獨行, 把別人都架空了.