VN520


              

木馬計

Phiên âm : mù mǎ jì.

Hán Việt : mộc mã kế.

Thuần Việt : ngựa gỗ thành Troa .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào thành làm chiến lợi phẩm. Ban đêm, dũng sĩ ở trong ngựa gỗ chui ra, trong ngoài phối hợp với nhau đánh chiếm thànhTroa. Về sau người ta dùng cụm từ "ngựa gỗ thành Troa" để chỉ những người hoạt động bí mật trong lòng địch). 傳說古代希 臘人攻打特洛伊城九年不下, 后來用了一個計策, 把一批勇士藏在一只特制的木馬中, 佯裝撤退, 扔下木 馬. 特洛伊人把木馬當作戰利品運進城內. 夜里木馬中的勇士出來打開城門, 與攻城軍隊里應外合, 占領 了特洛伊城. 后來用特洛伊木馬指潛伏在內部的敵人, 把潛伏到敵方內部進行破壞和顛覆活動的辦法叫木 馬計.


Xem tất cả...