Phiên âm : yuè lán.
Hán Việt : nguyệt lan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
月亮四周的光環。元.王實甫《西廂記.第二本.第四折》:「姐姐你看月闌, 明日敢有風也?」也稱為「月暈」。