Phiên âm : yuè yíng zé kuī.
Hán Việt : nguyệt doanh tắc khuy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 盛極必衰, 日中則昃, .
Trái nghĩa : , .
月亮到了最圓的時候, 就開始虧損。比喻物盛極必衰。如:「古人常以月盈則虧訓誡人不要自滿自傲。」也作「月滿則虧」、「月盈則食」。