Phiên âm : tì sēng.
Hán Việt : thế tăng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
明代稱替代初生的皇太子及諸王出家為僧的幼童為「替僧」。《稱謂錄.卷三一.僧.替僧》引張爾岐《蒿菴閒話》云:「明朝凡皇太子諸王生, 率剃度幼童一人為僧, 名曰替僧。」