VN520


              

曇花

Phiên âm : tán huā.

Hán Việt : đàm hoa.

Thuần Việt : hoa quỳnh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hoa quỳnh. 常綠灌木, 主枝圓筒形, 分支扁平呈葉狀, 綠色, 沒有葉片, 花大, 白色, 生在分枝邊緣上, 多在夜間開放, 開花的時候極短. 供觀賞. 原產墨西哥.

♦Hoa quỳnh. ◎Như: đàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, diễn tả sự sinh diệt mau chóng. § Đàm hoa là tiếng gọi tắt của ưu đàm bà la hoa 優曇婆羅華 (tiếng Phạn "udumbara"), tức là vô hoa quả 無花果. Theo truyền thuyết Ấn Độ, hoa này chỉ nở để báo hiệu một chuyển luân vương 轉輪王 hoặc một vị Phật giáng sinh.