Phiên âm : zhì huì jiàn.
Hán Việt : trí tuệ kiếm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻智慧果決, 能斷絕煩惱、牽絆。《維摩詰所說經.菩薩行品.第十一》:「聞佛無量德, 志而不倦, 以智慧劍破煩惱賊。」