Phiên âm : zhāo zhuó .
Hán Việt : chiêu chước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vẻ vang, hiển hách. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tôn hiền vĩnh chiêu chước, Cô tiện trường ẩn luân 尊賢永昭灼, 孤賤長隱淪 (Hành dược chí thành đông kiều 行藥至城東橋).♦Sáng chói, rực rỡ, quang diệu.