Phiên âm : yì chè.
Hán Việt : dịch triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
改變行車軌道。比喻事有變更。《晉書.卷五六.江統傳》:「今子遭弊事之終而不圖更制之始, 愛易轍之勤而得覆車之軌, 何哉?」也作「改轍」。