Phiên âm : jìng ruò shén míng.
Hán Việt : kính nhược thần minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
像敬重神明一樣尊敬對方。如:「他執政英明, 所以百姓對他敬若神明。」