Phiên âm : jìng lǎo cí yòu.
Hán Việt : kính lão từ ấu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
尊敬長者, 慈愛兒童。《隋唐演義》第五五回:「臣聞先王之政, 敬老慈幼, 罪人不孥, 鰥寡孤獨, 時時矜恤。」也作「敬老慈稚」、「敬老慈少」。