Phiên âm : jìng shàng.
Hán Việt : kính thượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.尊敬長上。如:「他敬上的言行, 頗得長輩好評。」《孟子.萬章下》:「用下敬上謂之貴貴, 用上敬下謂之尊賢, 貴貴尊賢, 其義一也。」2.用於書信的結尾敬辭。