Phiên âm : gǎn dāng.
Hán Việt : cảm đương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.勇敢承當。如:「做人做事要敢做敢當。」2.承受得起。表示謙虛的客套話。《儒林外史》第三三回:「李大人是先祖的門生, 原是我的世叔, 所以薦舉我。我怎麼敢當?」